Viết phương trình hóa học
2. Dibrom etilen --> Axetilen --> Axit oxalic --> Oxalat natri --> Hidro --> Etilen --> Etilen glycol --> Axit oxalic
Viết phương trình minh hoạ cho dãy chuyển hóa (viết bằng ctct thu gọn)
1,2 đibrom etilen---29---> axetilen ---30---> axit oxalic -----31----> oxalat natri----32----> hidro -----33 ---> etilen ---34---> etylen glycol-----35----> axit oxalit
Cho các chất: etilen glycol; axit fomic; ancol etylic; glixerol; axit oxalic, ancol benzylic; trisearin; etyl axetat và mantozơ. Trong các chất trên số chất có khả năng phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn đáp án B
Các chất thỏa mãn: etilenglycol; axit fomic; glixerol; axit oxalic, mantozơ.
1.Nêu tchh của : metan , etilen , axetilen , benzen , rượu etylic , axit axetic và glucozo ?
2.Viết CTPT của CTCT của : metan , metyl clorua , etilen , dibrometan , axetilen , benzen , brombenzen ,rượu etylic , natri etylat, axit axetat, C4H10,C2H6O,C3H7Cl?
1.
Tên chất |
Công thức hóa học |
Mêtan | CH4 |
Etilen | C2H4 |
Axetilen | C2H2 |
Benzen | C6H6 |
Rượu etylic | C2H5OH |
Axit axetic | CH3COOH |
Glucozo | C6H12O6 |
Viết các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau ( viết dạng CTCT ghi rõ điều kiện phản ứng)
a, natri axetat -> metan -> axetilen -> benzen -> brombenzen -> natri phenolat -> phenol -> axit picric
b, axetilen -> etilen -> ancol etylic -> dietyl ete
c, Tinh bột -> glucozơ -> ancoletylic -> etilen -> etylclorua -> ancoletylic -> etilen
a/ CH3COONa + NaOH => (to,CaO) CH4 + Na2CO3
2CH4 => (làm lạnh nhanh,1500oC) C2H2 + 3H2
3C2H2 => (than hoạt tính, 600oC) C6H6
C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr
C6H5Br + NaOH => C6H5ONa + HBr
C6H5ONa + HCl => C6H5OH + NaCl
C6H5OH + 3HNO3 => C6H3N3O7 + 3H2O
b/ C2H2 + H2 => (Pd,to) C2H4
C2H4 + H2O => (140oC, H2SO4đ) C2H5OH
2C2H5OH => (C2H5)2O + H2O
c/ (-C6H10O5-)n + nH2O => nC6H12O6
C6H12O6 => (men rượu,to) 2CO2 + 2C2H5OH
C2H5OH => (170oC,H2SO4đ) C2H4 + H2O
C2H4 + HCl => C2H5Cl
C2H5Cl + NaOH => (to) C2H5OH + NaCl
C2H5OH => (170oC, H2SO4đ) C2H4 + H2O
viết phương trình hóa học hoàn thành dãy phương trình sau etilen rượu etylic axit axetic
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{^{170^oC,H_2SO_4}}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{\text{men giấm}}}CH_3COOH+H_2O\)
$C_2H_4+H_2O\rightarrow C_2H_5OH$
$C_2H_5OH+O_2\rightarrow CH_3COOH+H_2O$
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{axit}C_2H_5OH
\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{mengiam}CH_3COOH+H_2O\)
Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Các chất thỏa mãn là axetilen, anđehit oxalic
Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Các chất thỏa mãn là axetilen, anđehit oxalic
Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án B
Các chất thỏa mãn là axetilen và anđehit oxalic ⇒
- HC≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3.
– (CHO)2 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (COONH4)2 + 4Ag↓ + 4NH4NO3